1. Broadbills – EURYLAIMIDAE - Họ Mỏ rộng:
Lesser Green Broadbill – Calyptomena viridis – Mỏ rộng xồm
2. Pittas – PITTIDAE - Họ Đuôi cụt:
Blue Pitta – Pitta cyanea – Đuôi cụt đầu đỏ
3. Larks - ALAUDIDAE - Họ Sơn ca:
4. Swallows Martins – HIRUNDINIDAE- Họ Nhạn:
Swallow – Hirundo rustica – Nhạn bụng trắng
5. Wagtail, Pipits - MOTACILLIDAE - Họ Chìa vôi:
Yellow Wagtail – Motacilla flava – Chìa vôi vàng
6. Cuckoo Shrikes – CAMPEPHAGIDAE - Họ Phường chèo:
Ashy Minivet – Pericrocotus divaricatus – Phường chèo trắng lớn
7. Bulbuls - PYCNONOTIDAE - Họ Chào mào:
Red-whiskered Bulbul – Pycnonotus jocosus – Chào mào
8. Leafbird, Ioras - IRENNIDAE - Họ Chim xanh:
Ai làm cho bướm lìa hoa
Con chim xanh nỡ bay qua vườn hồng...
Green Iora – Aegithina viridissima – Chim nghệ ngực lục
9. Shrikes - LANIIDAE - Họ Bách thanh:
Brown Sgrike - Lanius cristatus – Bách thanh mày trắng
10. Dippers - CINCLIDAE – Họ Lội suối:
Brown Dipper – Cinclus pallasii – Lôi suối
11. Thrusches - TURDINAE – Họ Chích chòe:
Magpie Robin – Copsychus saularis – Chich chòe
White-rumped Shama – Copychus malabaricus – Chích chòe lửa
12. Babblers - TIMALIIDAE – Họ Khướu:
Black-thoriated Laughing Thrush – Garrulax chinensis – Khướu bạc má
Long-billed Acimitar Babbler – Pomatorhinus hypoleucos – Họa mi đất mỏ dài
Silver-eared Mesia – Leiothrix argentauris – Kim oanh tai bạc
(họ hàng với chú "Tương tư mỏ đỏ" còn gọi là "Kim oanh mỏ đỏ" đây!
13. Old Word Warblers - SYLVIIDAE – Họ Chim chích:
Slaty-bellied Ground Wabbler – Tesia olivea – Chích đuôi cụt
14. Old Word Flychatchers - MUSSCICAPIDAE – Họ Đớp ruồi:
Grey-streaked Flycatcher – Muscicapa griseisticta – Đớp ruồi xám
Narcissus Flycatcher – Ficedula narcissina – Đớp ruồi lưng vàng
15. Flyeaters - ACANTHIZIDAE – Họ Chích bụng vàng:
Golden-bellied Flycatcher – Gerygone sulphurea – Chích bụng vàng
16. Monarchs, Fantiels - MONARCHIDAE – Họ Rẽ quạt:
Yellow-beliied Fantail – Rhipidura hypoxantha - Rẽ quạt bụng vàng
Asiatic Paradise Flycatcher – Terpsiphone paradisi – Thiên đường đuôi phướn
Black Paradise Flycatcher – terpsiphone atrocaudata – Thiên đừơng đuôi đen
17. Whistlers - PACHYCEPHALIDAE – Họ Bách thanh lưng nâu:
Mangrove Whistler – Pachycephala grisola – Bách thanh lưng nâu
18. Long-tail Tits - AEGITHALIDAE – Họ bạc má đuôi dài:
Red-heaeded Tit – Aegithalos concinnus – Bạc má đuôi dài
19.Typical Tits - PARIDAE– Họ bạc má:
Great Tit – Parus major – Bạc má
20. Nuthatches - SITTIDAE – Họ Trèo cây:
White-tailed Nuthatch – Sitta himalayensis – Trèo cây Himalai
21. Treecreepers - CERTHIIDAE – Họ Đuôi cứng:
22. Flowerpeckers - DICAEDIDAE – Họ Chim sâu:
Yellow-vented Flowerpecker – Dicaeum chrrysorrheum – Chim sâu bụng vạch
23. Sunbird - NECTARINIIDAE – Họ Hút mật:
Plain-throated Sunbird – Anthreptes malacensis – Hút mật họng nâu
Black-throated Sunbird – Aethopiga saturata – Hút mật ngực đỏ
24. White-eye - ZOSTEROPIDAE – Họ Vành khuyên:
(chưa tìm được hình ưng ý để thấy rõ sự khác biệt giữa các phân loài vành khuyên - post tạm)
Chestnut-flanked White-eye – Zosterops erythropleura – Vành khuyên sườn hung
Japanese White-eye – Zosterops japonica – Vành khuyên Nhật bản
Oriental White-eye - Zosterops paloerbrosa – Vành khuyên họng vàng
25. Buntings - EMBERINZIDAE – Họ Sẻ đồng Buntings:
Grey-hooded Bunting – Emberiza fucata – Sẻ đồng đầu xám
Little Bunting – Emberiza pusilla – Sẻ đồng lùn
26. Finches - FRINGILLIDAE – Họ Sẻ đồng Finches:
Red Crossbill – Loxia curvirostra - Mỏ chéo
Vietnamese Greenfinch – Carduelis spinoides (monguilloti) – Sẻ thông họng vàng
27. Waxbills - ESTRILDIDAE – Họ Chim di (Chim ri):
Pin-tailed Parrot Finch – Erythrura prasina – Di xanh
28. Weavers, Sparrows - PLOCEIDAE – Họ Sẻ:
Asian Golden Weaver – Ploceus hypoxanthus - Rồng rộc vàng
Cinnamon Sparrow – Passer rutilans – Sẻ hung
Eurasian tree Sparrow- Passer montanus – Sẻ
29. Starling - STURNIDAE – Họ Sáo:
Chinese Jungle Mynah - Acridotheres cristatellus – Sáo đen, sáo mỏ ngà
Common Mynah- Acrodotheres tristis – Sáo nâu
30. Orioles - ORIOLODAE – Họ Vàng anh:
Vàng ảnh vàng anh, có phải vợ anh...
Black-naped Oriole – Oriolus chinensis – Vàng anh Trung Quốc
31. Drongos - DICRYRIDAE – Họ Chèo bẻo:
Black Drongo- Dicrurus maccrocercus – Chèo bẻo
Hair-crested Drongo – Dicrurus hottentottus – Chèo bẻo bờm
32. Wood-swallows - ARTAMIDAE – Họ Nhạn rừng:
Ashy Wood Swallow – Artamus fuscus – Nhạn rừng
33. Jays, Crows - CORVIDAE – Họ Quạ:
Black Racked-tailed Tree Pie – Crypsirina temia – Chim khách
Collared Crow – Corvus torquatus – Quạ khoang
Jungle Crow – Corvus macrorhynchos – Quạ đen
Yellow-billed Blue Magpie – Urocissa flavirostris- Giẻ cùi mỏ vàng
Larks - ALAUDIDAE - Họ Sơn ca
Lọ mọ trên mạng tìm được một số hình minh họa cho danh mục chim Bộ Sẻ Việt nam, xin được đưa lên đây để mọi người cùng tham khảo. Vì danh mục dài quá nên đành phải đưa từng phần theo Họ, phân Họ. Cám ơn danh mục do GC bỏ công làm thư ký
3. Larks - ALAUDIDAE - Họ Sơn ca
1. Eastren Singing Bush Lark – Mirafra javanica – Sơn ca Java
2. Ruous-winged Bush Lark – Mirafra assamica – Sơn ca Thái lan
3. Oriental Sky Lark – Alauda gulgula – Sơn ca
Swallows Martins - HIRUNDINIDAE - Họ Nhạn
4. Swallows Martins - HIRUNDINIDAE - Họ Nhạn
1. Brown Throated Sund Martin - Riparia paludicola - Nhạn nâu đỏ
2. Dusky Crag Martin - Hirundo concolor - Nhạn nâu hung
3. Swallow – Hirundo rustica – Nhạn bụng trắng
4. Pacific Swallow – Hirundo tahitica – Nhạn đuôi đen
5. Wire-taited Swallow – Hirundo smithii – Nhạn đầu hung
6. Red-rumped Swallow – Hirundo daurica – Nhạn bụng xám
7. Greater Striated Swallow – Hirundo striolata – Nhạn bụng vằn
đang tìm hình con chích chòe ho bài viết, chỉ tại con chích chòe :))
Trả lờiXóaKhông hiểu green-vietnam.com đang nói gì
Trả lờiXóa